BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VÀ TRẢ GÓP TẠM TÍNH:
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
Chọn nơi: | |
Phiên bản: |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Dự toán chi phí |
|
Giá niêm yết (VNĐ) : | |
Phí trước bạ % : | |
Phí đường bộ (01 năm) : | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) : | 437.000 VNĐ |
Phí đăng ký biển số : | |
Phí đăng kiểm : | 340.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
*Đây là bảng giá lăn bánh và trả góp tạm tính mức giá có thể thay đổi theo từng thời điểm và chương trình khuyến mại, vui lòng liên hệ Hotline: 0984 410 366 hoặc để lại thông tin bên dưới để chúng tôi được tư vấn và cập nhật với quý khách khuyến mại mới nhất*
Giới Thiệu Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo 2023Thiết Kế Đa Năng của Ranger WwildtrakFord Ranger Wildtrak 2023 là sản phẩm xe Bán Tải được đánh giá cao cấp nhất hiện nay. Bởi xe đang được trang bị mọi tính năng an toàn cao cấp, ngoài ra xe còn được cung cấp một động cơ 2.0L Bi-Turbo với 2 Turbo cho công xuất cực đại lên đến 210 PS. Là sản phẩm Trong phân khúc xe Bán tải có đầy đủ mọi trang thiết bị an toàn nhất tại Việt Nam. Vậy các bạn cùng tìm hiểu xem Ford Ranger Wildtrak có những ưu điểm gì nhé Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo 2023 Mới với thiết kế phía trước mạnh mẽ hơn, nội thất tiện nghi cùng những tính năng mới giúp cuộc sống của bạn dễ dàng hơn. Ranger Mới là chiếc xe bán tải đầu tiên được trang bị tính năng Hỗ trợ Nâng Cửa hậu thùng xe giúp cho việc chất dỡ hàng hóa nhẹ nhàng hơn trước rất nhiều. Ford Ranger Mạnh mẽ hơn An toàn hơn.Tính năng an toàn của Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo 2023 được trang bị tới 7 túi khí bao gồm 2 Túi khí phía trước, 2 tứi khí bên hông, 2 Túi khí rèm, và 1 túi khí đầu gối cho người lái, kết hợp cùng Hệ thống Cân bằng Điện tử toàn diện và Công nghệ Hỗ trợ người lái giúp xe giảm thiểu va chạm và luôn đi đúng làn đường. Ranger Wildtrak Mới an toàn hơn bao giờ hết. Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo 2023 Thiết kế mới.Phía chước của xe thiết kế lưới tản nhiệt với 2 thanh ngang kết hợp với lưới dạng tổ ong tạo ra một cái nhìn thể thao và ấn tượng. Cùng kết hợp với đèn Full Led với đèn pha LED Matrix tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày hình chữ C. Phần đầu còn có Camera Phía trước đi kèm với 4 cảm biến phần đầu xe. Hệ thống Rada cũng được trang bị trên xe Wildtrak. Êm ái hơn trên mọi địa hìnhVới Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo 2023, nội thất rộng rãi, tiện nghi và trang bị đa dụng luôn là những ưu tiên hàng đầu. Các nút điều khiển trong tầm tay và dễ thấy, nhiều hộc chứa đồ hơn, tiếng ồn và rung lắc được giảm đáng kể. Ngả mình trên ghế da của Ranger Mới, bạn đã có một điểm tựa hoàn hảo để cân bằng giữa công việc và cuộc sống. Nạp đầy năng lượng.Hệ thống đèn chiếu sáng thùng hàng phía sau luôn đảm bảo cung cấp đủ ánh sáng cần thiết, bất kể ngày hay đêm. Không chỉ vậy. Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo 2023 còn được trang bị ổ cắm nguồn 230V cho phép bạn sạc trực tiếp điện thoại, máy tính hay các thiết bị điện tử khác, bất kể bạn ở đâu. Thư giãn trong khoang xe rộng rãiThêm khoảng trống để chân trong khoang xe không chỉ tạo cảm giác thoải mái hơn cho người ngồi trên xe. Cánh cửa lớn hơn và thay đổi vị trí cột trụ phía sau cho phép mọi người ra vào xe hoặc bốc dỡ những kiện hàng nặng một cách dễ dàng hơn. Full LED với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sángFord Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo 2023 Hệ thống Đèn pha LED Matrix giúp bạn quan sát phía trước rõ hơn vào ban đêm. Ngoài ra đèn Led Matrix cũng là một trong những công nghệ mới an toàn. Tiêu biểu như người lái có thể sử dụng hệ thống đèn chiếu sáng LED Matrix với đèn pha chống chói để tăng cường mức độ chiếu sáng mà không làm chói mắt những phương tiện tham gia giao thông khác. Hệ mới còn được trang bị tính năng tăng cường độ sáng khi Tốc độ của xe cao hoặc trời mưa khi khách hàng bật hệ thống gạt mưa của xe. Hệ thống đèn pha Led Matrix sử dụng camera trước của xe để có thể phát hiện đầu xe hoặc đèn hậu của các phương tiện tham gia giao thông khác từ khoảng cách lên tới 800 mét, từ đó theo dõi được phần đường xe đang di chuyển. Hệ thống sẽ theo dõi xe khi đang trong khúc cua và điều chỉnh cường độ chiếu sáng để giữ xe luôn ở trạng thái “trong vùng tối”. Đồng thời, khu vực xung quanh xe cũng được theo dõi và sẽ được chiếu sáng tối ưu nhất bởi đèn pha. Ford Ranger: Thiết kế mạnh mẽ để chinh phục mọi hành trìnhHộp số tự động 10 cấp công nghệ tiên tiến của Ranger kết hợp cùng động cơ Bi-Turbo 2.0L thế hệ mới cho công suất và mô-men xoắn bạn cần mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ Bi-Turbo 2.0LFord Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo 2023 Động cơ Diesel Bi-Turbo 2.0L trang bị trên Ranger Mới chính là một đột phá trong công nghệ. Với hai Turbo hoạt động độc lập sản sinh thêm công suất mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu. Hộp số tự động 10 cấpFord Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo 2023 Hộp số tự động 10 cấp của Ford dẫn đầu phân khúc về công nghệ hộp số, mở ra một cuộc cách mạng trong vận hành giúp cải thiện khả năng tăng tốc đồng thời chuyển số nhanh và chính xác hơn. Ngoài ra với hộp số 10 cấp khách hàng muốn có cảm giác lái mạnh mẹ khách hàng có thể chỉnh hộp số xuống còn 9- 8 – 7 – 6 – 5 – 4 – 3 – 2 – 1. Khách hàng chỉ cần đưa hộp số về vị trí D và thao tác bấm nút cộng hoặc trừ trên cần số, và màn hình sau vô lăng sẽ hiểu thị cấp độ số khi khách hàng muốn. Mỗi khi cài hộp số thì chỉ hoạt động trong một chu kỳ, khi tắt máy và khởi động lại, hộp số sẽ tự động về lại 10 cấp số. Hệ thống Trợ lực lái Điện tử (EPAS)Chỉ là một chiếc bán tải nhưng Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo 2023 được trang bị công nghệ lái hiện đại nhất của Ford. Hệ thống Trợ lực lái Điện tử cho cảm giác lái nhẹ nhàng trên mọi điều kiện đường xá. Tay lái nhẹ và nhạy khi chạy trong thành phố, nhưng lại thật chắc chắn và dễ dàng kiểm soát khi chạy tốc độ cao ở đường cao tốc. Vì được điều khiển bằng điện tử nên hệ thống chỉ kích hoạt khi cần thiết, giúp bạn tiết kiệm nhiên liệu và có nhiều trong cảm giác lái xe hơn. Hệ thống Hỗ trợ Đổ ĐèoĐổ đèo không còn là thách thức với Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo 2023. Không cần giữ chân trên bàn đạp phanh hay ga khi xuống dốc, Ranger Wildtrak tự động kích hoạt phanh nếu cần thiết để kìm xe ở tốc độ mong muốn. Bạn có thể điều chỉnh tốc độ của xe thông qua chân ga và nút Kiểm soát Hành trình trên vô lăng. Bạn chỉ cần sử dụng một nút bấm trên màn hình trung tâm với ký hiệu chiếc xe đang đổ đèo. như vậy chiếc xe của bạn đã hỗ trợ bạn rất nhiều khi bạn đi ở những cung đường đồi núi mà hay có những con dốc cao.
Hệ thống Kiểm Soát Chống trượtFord Ranger Wildtrak 2023 Các cảm biến theo dõi tốc độ và nguy cơ trượt độc lập trên từng bánh xe, rồi tự động hãm phanh hay tăng mô-men xoắn khi cần thiết nhằm tối đa độ bám đường và giúp bánh xe không bị trượt.
Công nghệ tiên tiếnFord Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo 2023 Mới được trang bị đầy đủ các tính năng thông minh mà có thể bạn không bao giờ kỳ vọng ở một chiếc xe bán tải, ví như Hệ thống Phanh Chủ động Khẩn cấp – một tính năng hỗ trợ phòng tránh va chạm bằng cách cảnh báo và tự động phanh khi cần thiết. Hệ thống Phanh Chủ động Khẩn cấp (AEB)Lần đầu tiên trong phân khúc bán tải. Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo 2023 được trang bị AEB – tính năng giúp giảm thiểu rủi ro khi giao thông. AEB có khả năng nhận diện cả người đi bộ và phương tiện phía trước. Hệ thống Cảnh báo va chạm sẽ phát tín hiệu cảnh báo bằng cả âm thanh và hình ảnh trên màn hình chức năng phía trước người lái, đồng thời điều chỉnh lực phanh để tăng độ nhạy và hiệu quả phanh tối ưu nhất khi bạn đạp phanh. Nếu bạn không kịp phản ứng, chiếc xe sẽ tự động phanh để tránh va chạm. Hệ thống Hỗ trợ Duy trì Làn đườngVới Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo 2023 Nếu bạn vô tình lái xe chệch khỏi làn đường ở tốc độ trên 65km/h mà không có tín hiệu xi-nhan, Hệ thống Cảnh báo Lệch làn sẽ rung nhẹ vô lăng để nhắc bạn. Nếu xe bạn vẫn tiếp tục đi lệch làn, Hệ thống sẽ điều chỉnh vô lăng đưa xe bạn về đúng làn. Tính năng chỉ hoạt động khi xe chạy ở tốc độ lớn hơn 65km/h trên đường có nhiều làn và vạch kẻ đường rõ rệt. Hệ thống Kiểm soát Tốc độ Tự độngHãy quên đi sự phiền toái phải bật/tắt chức năng kiểm soát tốc độ mỗi khi điều kiện giao thông thay đổi. Nếu giao thông ùn tắc, Hệ thống Kiểm soát Tốc độ Tự động sẽ giảm tốc để duy trì khoảng cách an toàn phía trước. Khi đường thông thoáng, hệ thống lại đưa xe của bạn trở lại tốc độ cài đặt ban đầu. SYNC ™ 4 Ford Ranger WildtrakSYNC®33 nâng tầm kết nối cho cuộc sống bận rộn của bạn bởi các tính năng ưu việt cũng như công nghệ điều khiển bằng giọng nói thế hệ mới trong khi cả hai tay bạn vẫn trên vô lăng và mắt bạn không rời khỏi lộ trình. Màn hình cảm ứng 8” mới cho giao diện và nhiều tính năng mới. Gọi hay nghe điện thoại, tìm đường đi ngắn nhất và nhiều chức năng khác. chỉ bằng câu lệnh đơn giản. Hệ thống SYNC® 33 thế hệ mới nhất này có khả năng hiểu khoảng 10.000 câu lệnh tiếng Anh, hỗ trợ Apple CarPlay4 và Android Auto5, nhờ đó bạn có thể sử dụng các ứng dụng di động yêu thích khi đang ở trên xe. Camera lùi cùng hệ thống Cảm biếnĐưa xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo 2023 vào bãi đỗ chưa bao giờ dễ dàng đến thế ngay cả khi thành phố đông đúc. Vị trí ngồi lái cao kết hợp cùng camera phía sau cho phép bạn quan sát rất rõ phía sau xe, trong khi hệ thống cảm biến phía trước và sau xe giúp bạn đỗ xe dễ dàng hơn nhiều. Ford Ranger là chiếc xe bán tải với khả năng toàn diện trên nhiều địa hìnhĐược thiết kế đa năng, Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo 2023 có đầy đủ khả năng sẵn sàng vượt qua mọi giới hạn. Lội nước? Không vấn đề. Tải nặng? Quá dễ. Đổ đèo hay đồi cát? Chạy luôn. Với Khả năng lội nước sâu đến 800mm, sức kéo mạnh mẽ cùng Khóa vi sai Cầu sau Điện, Ranger dễ dàng vượt mọi thách thức. Đáng đầu tưTổng khối lượng chuyên chở cả người và hàng tối đa của Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo 2023 là trên 1 tấn1 và sức kéo mạnh mẽ. Vì vậy bạn hoàn toàn yên tâm đảm nhận những công việc khó khăn nhất. Đặc biệt, Hệ thống Cân bằng Điện tử sẽ tự động điều chỉnh để thích ứng với trọng lượng hàng hoá trên xe, giúp bạn dễ dàng kiểm soát khi lái xe. Khả năng lội nước 800mmKhông chỉ tung hoành trên mặt đất nơi Ford Ranger 2023 luôn chứng tỏ bản lĩnh ở bất cứ nơi đâu bạn đến, khả năng lội sâu tới 800mm của xe giúp bạn luôn hoàn thành tốt công việc. Vận hành êm áiHệ thống khung gầm bằng thép chịu lực siêu cứng kết hợp cùng hệ thống treo được cải tiến giúp tăng cường khả năng lái, vận hành, giúp Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Bi-Turbo 2023 sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách, đồng thời cải thiện đáng kể độ ồn trong xe khi đi trên đường. Gài cầu điện tử Shift-On-The-Fly 4×4Dễ dàng chuyển chế độ 1 cầu sang 2 cầu, Low hay High chỉ cần 1 nút xoay nhờ tính năng Shift-on-the-fly. Khóa vi sai Cầu sau ĐiệnVững vàng tay lái trên mọi địa hình, dù là dốc đứng, cát lầy hay mặt đường trơn trượt. Khóa hai bánh sau sẽ giúp chiếc xe của bạn vượt qua mọi chướng ngại và địa hình trắc trở. ngay cả khi khó mà giữ cả hai bánh sau cùng bám mặt đường. Chi Phí Đăng Ký Ford Ranger Wildtrak Bi-TurboChi Phí đăng ký này là chi phí tạm tính cho sản phẩm. Chi Phí chưa trừ khuyến mại bằng tiền mặt, cũng như là khuyến mại bảo hiểm Thân vỏ xe. Lên Giá tính ra cao hơn với thực tế để mua xe. Vì vậy quá khách hàng mua xe Ford Ranger Wildtrak 2023 có thể tham khảo chi phí. Rồi tính toán trừ đi phần khuyến mại tiền mặt của xe, và phụ kiện khuyến mại đi kèm. Chính vì vậy Giá bán hoàn thiện xe Ranger Wildtrak sẽ rẻ hơn. Vì vậy anh chị có thể gọi điện trược tiếp để biết thêm về khuyến mại, còn mọi chi phí đăng ký ở trên đói với một chiếc xe là chuẩn theo nghĩa vụ của nhà nước. Thông số kỹ thuật
Giá xe Ford Ranger Wildtrak 2023Giá Xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT 2024. Chỉ là giá công bố chưa bao gồm khuyến mại trong tháng. Quý khách hàng muốn biết chi tiết về giá xe đã bao gồm khuyến mại. Quý khách có thể gọi điện thoại trực tiếp đến đại lý để có giá bán tốt nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE FORD |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Động Cơ và Tính Năng Vận Hành / Power and Performance | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại cabin / Cab style | Cabin kép / Double Cab | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Động cơ / Engine Type | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCI | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trục cam kép, có làm mát khí nạp / DOHC, With Intercooler | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dung tích xi lanh / Displacement (cc) | 1996 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Maximum power ( PS/rpm) | 210 ( 154.5kw) / 3750 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) / Maximum Torque (Nm/rpm) | 500 / 1750-2000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu chuẩn khí thải / Emission Level | EURO 5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống truyền động / Power Train | Hai cầu chủ động / 4×4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gài cầu điện / Shift on Fly | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểm soát đường địa hình / Terrain Management system | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khóa vi sai cầu sau / Rear e-locking differential | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hộp số / Transmission | Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trợ lực lái / Assisted Steering | Trợ lực lái điện / EPAS | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kích Thước & Trọng Lượng / Dimensions | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) | 5320x1918x1875 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) | 235 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) | 3270 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bán kính vòng quay tối thiếu / Min Turning Radius (mm) | 6350 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel Tank Capacity (L) | 85.8L | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ Thống Treo / Suspension System | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống treo trước / Front Suspension | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, thanh cân bằng ngang, lò xo trụ và ống giản chấn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống treo sau / Rear Suspension | Loại nhíp với ống giảm chấn / Rigid leaf springs with Hydraulic shock Absorber | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ Thống Phanh / Brake System | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phanh trước / Front Brake | Phanh đĩa / Disc Brake | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phanh sau / Rear Brake | Phanh đĩa / Disc Brake | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cỡ lốp / tire Size | 255/65R18 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bánh xe / Wheel | Vành hợp kim nhôm đúc 18” / 18” Alloy | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Thiết Bị An Toàn / Safety Features | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Túi khí bên / Side Airbags | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Túi khí đầu gối người lái / Knee Airbag | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Camera / Camera | Camera 360 / camera 360 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking Aid sensor | Cảm biến trước & sau / Font & Rear sensor | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) / Electronic Stability program ( ESP) | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe / Roll-Over Protection System | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / hill Launch Assists | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống Hỗ trợ đổ đèo / Hill Descent Assists | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống kiểm soát hành trình / Cruise Control | Tự động / Apdaptive Cruise Control | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LDW | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước / Collision Mitigation | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống Chống trộm / Anti-Theft System | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Thiết Bị Ngoại Thất / Exterior | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đèn phía trước / Headlamps | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật chiếu góc / Matrix LED auto headlamp, auto corner headlamp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đèn chạy ban ngày / Daytime Running Lamps | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gạt mưa tự động / AutoRain Wipers | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đèn sương mù / Front Fog Lamps | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gương chiếu hậu bên ngoài / Side Mirrors | Có điều chỉnh điện, gập điện / Power Adjust, fold | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Thiết Bị Bên Trong Xe / Interor | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chìa khóa thông minh / Smart Keyless Enty | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điều hòa nhiệt độ / Air Conditioning | Tự động 2 vùng khí hậu / Power adjust, fold | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vật liệu ghế / Seat Material | Da vinyl / Leather Vinyl | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tay lái / Steering Wheel | Bọc da / Leather | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghế lái trước / Front Driver Seat | Chỉnh điện 8 hướng / 8 way power | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghế sau / Rear Seat row | Ghế băng gập được có tựa đầu / Folding Bench With Headrests | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gương chiếu hậu trong / Interior Reat Viear Miror | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày / đêm / Electrochromatic Rear View Mirror | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cửa kính điều khiển điện / Power Windows | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước) / With(one-Touch up & Down on front seat and with Anti-pinch) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống âm thanh / Audio System | AM, FM,USB, Bluetooth, 6 loa (Speakers) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Màn hình giải trí / Screen Entertainment System | Màn hình TFT cảm ứng 12” / 12” touch screen | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống SYNC 4 / SYNC 4 system | Có / With | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số / Cluster Screen | Màn hình 8” / 8” screen | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điều khiển âm thánh trên tay lái / Audio Control on Steering Wheel | Có / With |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.